Thành phần hoá học của
lớp kim loại đắp (%):
C | Mn | Si | S | P |
0.07 ~ 0.12 | 1.40 ~ 1.85 | 0.80 ~ 1.15 | 0.025 max | 0.025 max. |
· Cơ tính kim loại hàn:
Hỗn hợp khí | Độ bền chảy (N/mm2) | Độ bền kéo (N/mm2) | Độ dãn dài (%) | Đô dai va đập (J) - 29OC |
CO2 | 420 ( min ) | 510 ( min ) | 22 (min) | 50 (min) |
Ar + 18%CO2 | 420 ( min ) | 510 ( min ) | 24 (min) | 60 (min) |
· Kích thước dây hàn,
dòng điện và lượng khí sử dụng thích hợp:
Đường kính (mm) | Æ0.8 | Æ0.9 | Æ1.0 | Æ1.2 | Æ1.4 | Æ1.6 |
Dòng điện hàn (A) | 80 ~120 | 90~130 | 100~140 | 110~200 | 140~280 | 180~320 |
Điện thế hàn (V) | 20 ~ 21 | 20~22 | 22~24 | 23~25 | 24~26 | 25~28 |
Lượng khí lít /phút | 8 – 9 | 9 – 10 | 10 – 11 | 12 – 13 | 14 – 15 | 16 – 18 |
Dùng
trong máy hàn Mig (Co2), máy hàn Hồ Quang Chìm.
Dây
hàn có nhiều kích cỡ dễ sử dụng, qui cách từ 0.8mm – 1.6mm. Tùy theo loại máy
hàn Mig có công suất lớn nhỏ và độ dầy của vật liệu hàn mà chúng ta co thể chọn
loại dây hàn cho phù hợp.
GM-70S là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm
lượng Mangan và Silic cao, tạp chất Lưu huỳnh, Phốt-pho vô cùng nhỏ tạo ra mối
hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
- GM-70S
được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được bao phủ một lớp đồng mạ
tinh khiết, kéo bóng điều đó làm cho quá trình bảo quản và hàn rất ổn định.
- GM-70S
được hàn theo công nghệ bán tự động với khí bảo vệ CO2 hoặc hỗn hợp khí
80%Argon + 18%CO2 ( Hàn MAG ) tạo ra mối hàn ổn định ít bắn toé, đường hàn
nhuyễn sáng. Ít sử dụng 100% khí Argon cho GM-70S (Hàn MIG ) vì hiệu quả kinh
tế không cao.
- GM-70S
thích hợp sử dụng cho hàn các kết cấu thép Cácbon và hợp kim trung bình như bồn
áp lực, đường ống, kết cấu thép chịu tải trọng, các kết cấu dân dụng, ô tô, tàu
thuyền…