Thành phần hoá học của lớp kim loại hàn
(%):
C | Mn | Si | P | S |
0.10 max. | 0.35 ~0.45 | 0.30 ~ 0.35 | 0.030 max | 0.030 max |
· Cơ
tính mối hàn:
Giới hạn bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ dãn dài (%) | Độ dai va đập O 20oC ( J ) |
430min | 345min | 24min | 50min |
· Kích
thước que hàn và dòng điện sử dụng (AC&DC):
Đường kính ( mm ) | Æ2.5 | Æ3.2 | Æ4.0 | Æ5.0 | |
Chiều dài ( mm ) | 300 | 350 | 400 | 400 | |
Dòng điện hàn ( Ampe ) | Hàn bằng | 50 – 90 | 90 – 140 | 140 – 190 | 180 – 240 |
Hàn trần, đứng | 50 – 80 | 80 – 130 | 120 – 180 | 160 – 210 |
Đặc điểm và ứng dụng:
- Vỏ
bọc que hàn KT 421 được chế tạo theo hệ Ti-tan đảm bảo cho quá trình hàn thuận
lợi.
- KT-421
là que hàn cacbon thấp phù hợp dùng cho mối hàn thép Cacbon và thép hợp kim
thấp, có kết cấu tải trọng trung bình, như kiến trúc dân dụng, kết cấu nhà
xưởng công nghiệp, chi tiết máy.
- Mối
hàn sáng, mịn, xỉ dễ bong và bong sạch, không ngậm xỉ, nhẹ điện, ít khói, ít
bắn toé.
- Có
thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau.
- Độ
nhạy mồi hồ quang tốt, thời gian ngừng tối đa để mồi lại không dưới 60giây.